KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN CHO MỘT EM BÉ TỰ KỶ

Tên trẻ em: N.L.D

Sinh 06.11.2005

Người thực hiện kế hoạch: Trương Thị Kim Nga + Võ Thị Khoái

Giáo viên phụ trách thực hiện với trẻ: Cô Hà Ly.

Kế hoạch cần tác động trong thời gian 3 tháng

( Từ 29.07. 2009 đến 11.2009)

Các lãnh vực cần được tác động

I. Tư duy

II. Vận động thô

III. Nhận thức giác quan

IV. Vận động tinh

(Thời gian 3 tháng)

I. TƯ DUY

Mục tiêu:

- Nguyên tắc giao tiếp

- Cho – nhận

- Được – không được – Chấp nhận

- Phát triển tư duy

- Ngôn ngữ: diễn đạt bằng cử chỉ điệu bộ

Hoạt động:

1. Biết cho khi có người xin

2.Biết xin khi có nhu cầu

3. Hiểu biết chấp nhận nguyên tắc thực tế: ( qui luật)

- Lúc nào tôi được phép

- Lúc nào tôi không được phép chấp nhận

4 Biết chào: bắt tay, vòng tay cúi đầu có trợ giúp/ không trợ giúp

- Giơ tay chào ( bye bye)

5. Biết bày tỏ cử chỉ hành động cám ơn

6. Biết bày tỏ cử chỉ hành động biết lỗi

II VẬN ĐỘNG THÔ

ĐI TRÊN GHẾ ( Sở thích, sở trường- khả năng )

Mục tiêu nhằm phát triển

- Nhận thức về cơ thể

- Tập trung chú ý

- Thăng bằng

- Giao tiếp xã hội

- Ngôn ngữ

- Giác quan

- Định vị

- Qui luật

Hoạt động

1 Khoảng cách gần – xa

2. Đi trên ghế - nhảy vào hồ banh/ nệm

3. Đi trên ghế - lên bàn – nhảy vào hồ banh

4. Đi trên ghế mang vật nặng ( balô) - nhảy vào hồ banh

5. Đi trên ghế kết hợp hiệu lệnh (chờ đợi ) 1 2 3/ hoặc vỗ tay nhảy vào hồ banh

6. Đi trên ghế - thả rơi banh vào hồ banh / rỗ

7 Đi trên ghế - thả banh vào hồ banh- nhảy vào

8. Đi trên ghế - rẽ phải – rẽ trái

- Đi theo thẳng ngang – thẳng đứng - ngang – thẳng xuống – ngang

LĂN BÓNG – ĐẨY BÓNG VỀ PHÍA TRƯỚC

Mục tiêu

Nhận thức bản thân - Phát triển các kỹ năng

- Tập trung

- Giác quan

- Giao tiếp xã hội

- Tư duy

- Ngôn ngữ

- Định vị

Hoạt động

1. Bắt chước vận động cổ tay; phất cờ / khăn

2. Đẩy xe cho rơi xuống bàn

3. Dùng vật trung gian ( vợt – bảng) đẩy bong lăn xuống bàn

4. Dùng tay lăn bong

5. Lăn bóng trong 2 đường giới hạn

6. Chơi bowling, đẩy bóng ngã lăn

III. NHẬN THỨC GIÁC QUAN

A. THỊ GIÁC

Mục tiêu:

- Khả năng tập trung chú ý- Nhìn trưc diện

- Kỹ năng giao tiếp xã hội. Thể hiện nhu cầu

- Phát triển Tư duy

Hoạt động:

1. Nhìn theo dõi vật xoay tròn có mằu sắc hay ánh đèn ( thời gian tăng dần kéo dài sự tập trung chú ý)

Thay đổi với vật có khả năng di chuyển…

2. Nhìn tập trung chăm chú vào 1 hình ảnh ( thời gian tăng dần)

3. Nhìn một vật, dụng cụ chơi, một cách chăm chú / Nhìn sang người xin giúp đỡ

4. Nhìn kết hợp ngón tay để chỉ

5. Nhìn giao tiếp trực diện

a.Vật trung gian: Khung hình

• Mặt nạ vui – cười - buồn, gây thích thú

• Nhìn qua gương

• Nhìn bàn tay

b. Trực diện:

- kéo co, trốn tìm…

- ầm tay vận động theo âm nhạc…

B THÍNH GIÁC: nghe

Mục tiêu:

- xác định không gian

- Tập trung

- Tạo âm thanh-phản hồi

Nhạc cụ:

Chuông, trống, đàn, thanh gõ, đĩa nhạc

Hoạt động:

- Nghe tiếng chuông _ Bắt chước lập lại

- Nghe tiếng trống _ Bắt chước lập lại, ……

- Nghe tiếng chuông _ Xác định tiếng chuông[chọn 1 trong 2 loại nhạc cụ ]



C Khứu giác;


- ngửi, luyện hơi thở.

Mục tịêu:

- Nhận thức bản thân

- Tập trung

- Cảm nhận xúc giác

- Điều kiện phát triển ngôn ngữ

Hoạt động:

- Làm quen mùi vị: hương thơm:thức ăn, nước trái cây, bánh,….

- Làm quen mùi vị; thối, mùi vị không thích.

D Vị giác:làm quen với thức ăn lạ:

Mục tiêu:

- Nhận thức bản thân

- Tập trung

- Cảm nhận xúc giác

Hoạt động làm quen thức ăn lạ

- Thoa lên môi.

- Chạm vào đầu lưỡi.

- Đặt thức ăn trên lưỡi

- Tự đưa thức ăn vào miệng.

E. XÚC GIÁC

* Phát triển khả năng bàn tay, ngón tay..

Mục tiêu:

- Nhận thức về bản thân

- Tiếp xúc qua làn da

- Cầm nắm đồ vật to nhỏ

- Giao tiếp xã hội

- Kỹ năng ngôn ngữ

- Định vị

- Tu duy

Trình tự: Cả bàn tay 5 ngón / 3 ngón/ 2 ngón

Hoạt động:

1. Cầm khối cho vào rỗ/ thau/ lon..

2. Cầm nắm vật cho vào lỗ nắp hộp

3. Cầm khối xếp chồng lên nhau

4. Tháo kẹp ra khỏi bìa

5. Giấu hạt trong bàn tay

* Bông tắm: massage cơ thể

F CẢM NHẬN QUA XÚC GIÁC.

- Nuớc nóng lạnh( nóng vừa phải)

Dùng khăn mousse,

- Chất liệu khắc nhau: vật cứng/ mềm..

- Nhám/ trơn láng.

- Thô/ mịn

IV. VẬN ĐỘNG TINH

Sử dụng các ngón tay cầm nắm vật, khéo léo của bàn tay

Mục tiêu:

- Giao tiếp xã hội

- Ngôn ngữ trong giao tiếp

- Nguyên tắc thực tế ( làm quen qui luât)

- Tập trung chú ý

- Phối hợp tay mắt,

- Phát triển tư duy

- Định vị không gian

Tiến trình; vận dụng các đầu ngón tay,3 ngón, 2 ngón

Hoạt động:

- Dùng tay phải lấy hạt ra khỏi trụ/ tay trái

- Lấy hạt ra khỏi trụ cho vào rỗ theo yêu cầu

- Dùng tay phải xâu hạt vào trụ? Tay trái

- Dùng tay phải vượt đường giữa, xâu hạt vào trụ/ tay trái.