Tên sáu vị Hồng Y của Trung Quốc

Phiên âmChữ ViệtChữ Hán
Thomas Tien Ken-Sin, S.V.D.Tôma Điền Canh Tân田耕莘
Paul Yu BinPhaolô Vu Bân于斌
Ignatius Kung Pin-MeiInhatiô Cung Phẩm Mai龔品梅
John Baptist Wu Chen-Chung Gioan B. Hồ Chấn Trung胡振中
Paul Shan Kuo-His, S.J.Phaolô Thiền Quốc Tỷ單國璽
Joseph Zen Ze-Kiun, S.D.B.Giuse Trần Nhật Quân陳日君


Ghi chú : Tên của ĐHY Thiền Quốc Tỷ, họ Thiền : 單, khi dùng bình thường chữ này đọc là đơn, khi dung làm họ thì phải đọc là Thiền

Tên một số Giám mục Đài Loan

Phiên âmChữ ViệtChữ Hán
Joseph Cheng Tsai-faTGM Giuse Trịnh Tái Phát鄭再發
James Liu Tan-kueiGM Giacobê Lưu Đơn Quế劉丹桂
Joseph Guo Ruo-shi (Kuo Joshih)TGM Giuse Quách Nhược Thạch郭若石
Stanislaus LokuangTGM Tanislát La Quang羅光
Matthew Kia Yen-wenTGM Mathêu Giả Ngạn Văn賈彥文
Joseph Ti KangTGM Giusê Địch Cương狄剛
Luke Liu Hsien-TangGM Luca Lưu Hiến Đường劉獻堂
Joseph Wang Yu-JungGM Giusê Vương Dũ Vinh王愈榮
Bosco Liu Chi-NanGM Boscô Lưu Cát Nam劉吉男
Peter Liu Chen-ChungGM Phêrô Lưu Chấn Trung劉振忠
Philip Huang Jaw-MingGM Philipphê Huỳnh Triệu Minh黃兆明
John Baptist Tseng Chien-tsiGM Gioan B. Tăng Kiến Thứ曾建次


Một số Giáo phận và Địa danh Đài Loan (Taiwan)

Phiên âmChữ ViệtChữ Hán
ChanghuaChương Hoá 彰化
ChiayiGia Nghĩa (Giáo phận)嘉義
HualienHoa Liên (Giáo phận)花蓮
HsinchuTân Trúc (Giáo phận)新竹
IlanNghi Lan宜蘭
KaohsiungCao Hùng (Giáo phận)高雄
KeelungCơ Long基隆
KinmaKim Mã金馬
KinmenKim Môn金門
LanyuLan Dữ蘭嶼
LutanLục Đảo綠島
MakungMã Công 馬公
MatsuMã Tổ馬祖
MiaoliMiêu Ly苗栗
NantouNam Đầu南投
PingtungBình Đông屏東
PenhuBành Hồ澎湖
TaichungĐài Trung (Giáo phận)台中
TainanĐài Nam (Giáo phận)台南
TaipeiĐài Bắc (Tổng Giáo phận)台北
TaitungĐài Đông台東
TaoyuanĐào Viên桃園
YunlinVân Lâm雲林